Từ điển đồng hồ và những kiến thức thuật ngữ trong nghành đồng hồ (P1)

Đăng bởi Luxury Kỳ Lân | A.Pin vào lúc 06/03/2021

Trong bài viết này Kỳ Lân Luxury sẽ liệt kê những kiến thức thuật ngữ về đồng hồ mà người ta hay thường gọi vui là từ điển đồng hồ để các bạn tham khảo và nắm thêm những kiến thức về các thuật ngữ này nhé. Được chia làm 3 phần và sẽ phân tích về mỗi thuật ngữ. Hi vọng những kiến thức cơ bản này sẽ phục vụ và hỗ trợ được nhiều người, cùng với đó là nâng cao thêm những kiến thức về đồng hồ nhé.

Từ điển đồng hồ và những kiến thức thuật ngữ trong nghành đồng hồ (P1)

Phần 1: Bộ máy

  • Bộ máy đồng hồ: Movement/Watch Movement, viết tắt là Movt/Mov’t, hoặc Caliber và Calibre trong tiếng Pháp, viết tắt là Cal.
  • Cơ Khí: Mechanical: Thường dùng để gọi những máy đồng hồ lên dây thủ công.
  • Tự Động: Automatic/Self Winding/Auto Winding: Máy đồng hồ cơ có khả năng tự lên dây cót khi đeo trên tay.
  • Lên Dây Thủ Công: Hand Wound/Hand Winding/Manual Winding/Manually Wound: Máy đồng hồ cơ lên dây cót thủ công.
  • Thạch Anh/Pin/Quartz: Máy đồng hồ là tổ hợp các mạch điện và động cơ.
  • Eco-Drive/Solar/Năng Lượng Ánh Sáng: Máy dùng pin sạc trang bị thêm tấm quang điện cho bộ máy để chuyển đổi năng lượng ánh sáng thành năng lượng.
  • Kinetic/ Autoquartz /Cơ Lai Pin: Đây là loại máy được thêm Bánh Đà để chuyển đổi năng lượng.

Từ điển đồng hồ và những kiến thức thuật ngữ trong nghành đồng hồ (P1)

 Vật liệu chế tạo đồng hồ/Material

  • Gốm/Ceramic: Gốm có độ cứng rất cao nên thường được sử dụng như vật liệu chống trầy cho đồng hồ.
  • Gold: Vàng dùng trên đồng hồ. Yellow Gold, Pink Gold, Rose Gold, Red Gold, White Gold,....
  • Bạch Kim/Platinum: Đây là kim loại quý hiếm nhất cũng như chống ăn mòn tốt nhất và nặng nhất. …
  • Paladi/Palladium: Đây là kim loại quý, cứng hơn bạch kim và sáng lấp lánh.
  • Titan/Titanium: Kim loại này bền hơn 30% và nhẹ hơn 50%, cùng với độ chống ăn mòn hoàn hảo.
  • Bạc Đức/Bạc Niken/Nickel Silver/German Silver: Hợp kim giả Bạc.

Chất liệu Khung nền bộ máy

  • Đồng/Đồng Thiếc/Đồng Đỏ/Đồng Điếu/Bronze: Là hợp kim của đồng với thiếc.
  • Inox/Stainless Steel: Hợp kim gồm thép, niken và crôm.
  • Tantali/Tantalum: Kim loại không bị ăn mòn và khả năng chống trầy cao.
  • Nivarox: Là hợp kim của sắt, niken, crôm, titan và berili.
  • SPRON: Hợp kim của Cobalt và Nickel được phát minh bởi Seiko
  • Silicon/Silic: Chất liệu hiện đại kỹ thuật cao có độ bền lớn.
  • Sapphire Crystal: Tinh thể Sapphire nhân tạo.
  • Mineral Crystal: Thủy tinh công nghiệp khá bền chắc

Đây là phần một của từ điển đồng hồ, phần này sẽ nói nhiều đến những chất liệu của bộ máy và vỏ. Tuy không có gì quá đặc biệt nhưng nó sẽ giúp ích được rất nhiều bạn khi muốn tìm hiểu thêm về đồng hồ. Những từ ngữ chuyên môn này rất quan trọng và nó sẽ là một lượng kiến thức cần thiết. Chúc các bạn thành công.

popup

Số lượng:

Tổng tiền:

Kỳ Lân Luxury
ĐĂNG NHẬP
Nhận nhiều ưu đãi hơn
zalo